Characters remaining: 500/500
Translation

giòn giã

Academic
Friendly

Từ "giòn giã" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý.

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "giòn giã" trong các ngữ cảnh khác nhau để nhấn mạnh sự mạnh mẽ hoặc rõ ràng. dụ: "Đó một quyết định giòn giã, không cần phải suy nghĩ nhiều."
  • Trong văn viết, "giòn giã" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh sinh động, vậy bạn có thể thấy từ này trong thơ ca hoặc văn học.
Các từ gần giống:
  • "Giòn" chỉ sự giòn tan, có thể dùng để mô tả thức ăn như bánh phồng, khoai tây chiên, liên quan đến âm thanh nhẹ nhàng.
  • "Rõ ràng" có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh liên quan đến sự thắng lợi.
Từ đồng nghĩa:
  • Đối với nghĩa "cười giòn giã", có thể dùng từ "vui vẻ", "tươi cười".
  • Đối với nghĩa "chiến thắng giòn giã", có thể dùng từ "chiến thắng áp đảo".
Chú ý phân biệt:
  • "Giòn" "giòn giã": "Giòn" có thể chỉ trạng thái của đồ ăn hoặc vật đó, trong khi "giòn giã" thường mang tính chất mô tả âm thanh hoặc một sự kiện xảy ra một cách rõ ràng mạnh mẽ.
  • "Giòn giã" không chỉ dừng lạiâm thanh còn có thể mang ý nghĩa biểu cảm, thể hiện niềm vui hoặc sự hãnh diện.
  1. 1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.

Comments and discussion on the word "giòn giã"